1. be ELIGIBLE FOR + sth: đủ điều kiện để được hưởng quyền lợi~~> be ELIGIBLE TO DO + sth: đủ điều kiện để được làmEg: Only those who have worked more than a year will be eligible for promotion
2. be SUBJECT TO + N/Ving: bị/ chịu ảnh hưởng bởi…Eg: Her working style is subject to her father’s
3. be FAMILIAR WITH = be ACQUAINTED WITH = be ACCUSTOMED TO N/Ving: quen vớiEg: The committee chose Sharon because she is accustomed to this field.
Bạn đang xem: Familiar đi với giới từ gì
4. be ASSOCIATED WITH= be RELATED TO= be INVOLVED IN: liên hệ vớiEg: Consumer prices are closely associated with ordinary people’s daily consumption oh ordinary goods.
5. be RESPONSIVE TO: đáp ứng nhiệt tình với. Xem thêm: 7 Kì Quan Thiên Nhiên Thế Giới, Bảy Kì Quan Thiên Nhiên Mới Của Thế Giới
6. be COMPATIBLE WITH: hòa hợp với, tương thích với.Eg: Be sure to check if the software is compatible with our existing network system.
Những cụm từ tiếng anh hay và quen thuộc
3.5 (4) votes
Giới thiệu cho bạn

Vị trí của tính từ (Position of adjectives)

Hướng dẫn ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh chi tiết từ A – Z

Ý nghĩa của các giới từ trong Tiếng Anh

Phân biệt EVERY DAY và EVERYDAY

Phân biệt ON PURPOSE và BY CHANCE
Phân biệt ALTOGETHER và ALL TOGETHER
Chuyên đề nổi bật
Khối THPT
Khối THCS
TOEIC
IELTS
Thích Tiếng Anh
Bạn bè
Thích Văn Học