Gạch xây dựng cùng với xi măng, sắt thép,… là những vật liệu xây dựng vô cùng quen thuộc với mọi công trình. Phân loại, báo giá gạch xây dựng có lẽ là những thông tin mà nhiều người muốn tìm hiểu. Do đó dưới đây Giá VLXD đã tổng hợp các loại gạch xây dựng cũng như bảng giá gạch xây mới nhất.
Bạn đang xem: Gạch xây nhà giá bao nhiêu
Mục lục
1 Các loại gạch xây dựng hiện nay1.1 Gạch xây nung1.2 Gạch không nung2 Báo giá gạch xây mới nhất 2021Các loại gạch xây dựng hiện nay
Gạch là vật liệu quan trọng nhất trong quá trình xây dựng, đóng vai trò quyết định đến độ bền của công trình. Trước đây, người ta chỉ biết đến gạch xây dựng là gạch đất sét nung ở nhiệt độ cao. Nhưng ngày nay, trên thị trường gạch xây dựng cũng xuất hiện loại gạch không nung với giá thành mềm hơn, chất lượng không thua kém gì gạch truyền thống.



Ưu điểm của gạch đỏ 6 lỗ là thi công nhanh chóng, giá thành rẻ.
Gạch 6 lỗ có những nhược điểm như khả năng chịu lực, chống thấm kém, gạch mỏng khi khoan vít vào tường để treo đồ thì hay bị vỡ.
Xem thêm: Download Nitro Pro 9 Full Version Download Gratis, Nitro Pro 9 Serial Number Crack Keygen
Gạch ống xây dựngGạch ống xây dựng cũng là một trong những loại gạch được sử dụng phổ biến trong xây dựng hiện nay.






TỔNG HỢP CÁC MẪU GẠCH TERRAZZO ĐẸP NHẤT
Gạch trồng cỏ 8 lỗGạch cỏ 8 lỗ được sản xuất từ đá lửa, cát, xi măng và phụ gia. Hỗn hợp nguyên liệu được ép chặt trong khuôn thép bằng công nghệ ép rung. Loại gạch này được dùng để lát sân vườn, đắp bờ, trang trí.
Báo giá gạch xây mới nhất 2021
Dưới đây là bảng giá tổng hợp giá gạch xây dựng phổ biến nhất hiện nay, bao gồm cả giá gạch xây nhà, giá gạch nung và giá gạch không nung.
Bảng giá gạch đinh, giá gạch ống
Loại gạch | Quy cách | Giá (vnđ) |
Gạch ống Phước Thành | 8x8x18 | 1.080 |
Gạch ống Thành Tâm | 8x8x18 | 1.090 |
Gạch ống Đồng Tâm 17 | 8x8x18 | 950 |
Gạch ống Tám Quỳnh | 8x8x18 | 1.090 |
Gạch ống Quốc Toàn | 8x8x18 | 1.090 |
Gạch đinh Phước Thành | 4x8x18 | 1.080 |
Gạch đinh Thành Tâm | 4x8x18 | 1.090 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 | 4x8x18 | 950 |
Gạch đinh Tám Quỳnh | 4x8x18 | 1.090 |
Gạch đinh Quốc Toàn | 4x8x18 | 1.090 |
Bảng giá gạch đặc, giá gạch lỗ
Loại gạch | Quy cách | Giá (vnđ) |
Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 |
Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1.750 |
Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 |
Gạch không trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2.900 |
Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6.200 |
Gạch đặc không trát xám | 210x100x60 | 4.100 |
Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6.200 |
Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 |
Gạch không trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5.600 |
Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3.300 |
Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6.200 |
Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3.500 |
Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3.600 |
Bảng giá gạch block và giá các loại gạch xây khác
Loại gạch | Quy cách | Giá (vnđ) |
Gạch block 100x190x390 | 100x190x390 | 5.500 |
Gạch block 190x190x390 | 190x190x390 | 11.500 |
Gạch block 190x190x190 | 190x190x190 | 5.800 |
Gạch block 4 lỗ | 80x80x180 | 1.000 |
Gạch block 2 lỗ | 80x80x180 | 1.000 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 80x80x180 | 1.300 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 40x80x180 | 1.280 |
Gạch móng | 190x190x390 | 7.600 |
Gạch cột | 190x190x195 | 3.800 |
Gạch mi | 90x190x195 | 1.000 |
Gạch bông gió | 80x260x390 | 6.800 |
Gạch trồng cỏ | 80x260x390 | 6.800 |
Trên đây là bảng giá những loại gạch xây nhà phổ biến nhất. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo giá các loại vật liệu xây dựng khác, như: